Bạn nghĩ như thế nào về việc viết nhật ký bằng một ngôn ngữ mà hầu hết mọi người xung quanh đều không thể hiểu được. Nếu bạn đang học tiếng Đức, việc viết nhật ký bằng ngôn ngữ này sẽ giúp bạn phát triển kỹ năng viết, đánh vần và suy nghĩ bằng tiếng Đức. Tất nhiên, không có ai khác đọc được những gì bạn đã viết.
Ngay cả khi bạn nghĩ rằng bạn không phải là một người thích viết nhật ký, Tiếng Đức Đông Dương khuyến khích bạn luyện khả năng viết của mình và dành một chút thời gian mỗi ngày để viết một vài suy nghĩ bằng tiếng Đức.
Hãy viết nhiều nhất có thể! Đừng dừng lại để tra từ điển. Khi bạn đang muốn dùng một từ vựng nhưng không biết nghĩa của nó trong tiếng Đức, hãy sử dụng tất cả vốn từ mà bạn có để mô tả.
Chẳng hạn như khi bạn muốn nói đến con chuột máy tính, bạn có thể diễn tả như: “Nó không phải là động vật, nó là thứ bạn sử dụng để điều hướng máy tính”.
Sau khi viết xong, hãy tra từ vựng mà bạn đang tìm kiếm và đọc thật to, lặp lại nhiều lần, và bắt đầu sử dụng nó cho lần viết tiếp theo. Bạn sẽ không quên từ vựng đó nữa.
Thực tế, việc viết sẽ không mất quá nhiều thời gian của bạn. Bạn có thể đặt đồng hồ bấm giờ để đếm 5, 10, 20 hoặc 30 phút để viết về một vấn đề, chủ đề nào đó.
Vào thời điểm bắt đầu mỗi buổi sáng, trong giờ nghỉ trưa hay trước khi đi ngủ, hãy cố gắng dành vài phút để suy ngẫm, suy nghĩ bằng tiếng Đức và viết ra suy nghĩ của bạn nhé!
Trong trường hợp bạn không nghĩ ra được từ nào để bắt đầu với trang nhật ký của mình, hãy tham khảo những câu dưới đây.
Das Datum ______________________
z.B. Heute ist Mittwoch, der 24. Mai 2020
Ngày…
Ví dụ, hôm nay là thứ tư, ngày 24 tháng 5, 2020
Liebes Tagebuch,
Nhật ký thân yêu
Heute bin ich…
Hôm nay tôi…
Heute war ich…
Hôm nay tôi đã…
Morgen werde ich…
Ngày mai tôi sẽ…
Ich fühle mich…
Tôi cảm thấy…
Ich bin _________ gelaunt.
Tôi đang trong tâm trạng…
Ich habe _________ gemacht.
Tôi đã làm…
Ich bin um __:__ aufgestanden.
Tôi thức dậy lúc … giờ
glücklich, froh – vui vẻ
zufrieden – hài lòng
(sehr) gut – (rất) tốt
traurig – buồn bã
geärgert – bực mình
müde – mệt mỏi
unruhig – bồn chồn, áy náy
erleichtert – cảm thấy bớt căng thẳng
komisch – kỳ lạ
dankbar – biết ơn, cảm ơn
neugierig – tò mò
einsam – cô đơn
verwirrt – bối rối
begeistert – hăng hái, say mê
betrunken – say rượu
Bây giờ, hãy đến nhà sách, chọn một quyển sổ thật xinh và bắt đầu viết nhật ký nào.