Thời gian học
Thời gian học | Có thể chọn các ngày: Thứ 3, 5 hoặc thứ 2, 4 hoặc thứ 4, 6 Có thể chọn buổi sáng / chiều / tối Sáng: 8:00 - 11:30; Chiều: 13:30 - 17:00; Tối: 17:45 - 21:00 |
Số tiết học trong tuần (1 tiết=45p) | Mỗi buổi 3 tiếng = 4 tiết; 8 tiết / tuần |
Thời lượng khóa học | 22 tuần |
Giáo trình | MENSCHEN - Giáo trình mới nhất và được phát miễn phí |
Giáo viên | Người Đức và Người Việt |
Học phí | A1.1: 4.600.000 VND A1.2: 4.600.000 VND |
LỊCH KHAI GIẢNG | KHAI GIẢNG HẰNG TUẦN |
Chủ đề bài học
STT | Chủ đề bài học |
Cấp độ A1.1
| |
1 | Chào hỏi, tạm biệt, tự giới thiệu về bản thân trong tiếng Đức |
2 | Nghề nghiệp, thông tin cá nhân |
3 | Gia đình |
4 | Mua sắm và nội thất, số đếm 10 - 1.000.000 |
5 | Màu sắc, gọi tên các vật dụng hằng ngày |
6 | Hội thoại trong văn phòng |
7 | Hoạt động giải trí |
8 | Gọi tên thời gian, ngày trong tuần |
9 | Gọi tên thực phẩm và các món ăn |
10 | Phương tiện giao thông |
11 | Các hoạt động trong sinh hoạt hằng ngày |
12 | Lễ hội Đức (phần 1) |
Cấp độ A1.2
| |
13 | Học cách chỉ đường |
14 | Nhà cửa, thuê mướn nhà, căn hộ |
15 | Các địa điểm trong thành phố |
16 | Thỏa thuận hay hoãn/hủy bỏ một cuộc hẹn |
17 | Kế hoạch và ước mơ |
18 | Bộ phận cơ thể và tên gọi các bệnh thông thường |
19 | Miêu tả ngoại hình và tính cách |
20 | Công việc nội trợ |
21 | Quy tắc trong giao thông và môi trường |
22 | Trang phục |
23 | Thời tiết |
24 | Lễ hội (phần 2) và kỳ nghỉ |
Thời gian học
Thời gian học | Có thể chọn các ngày Thứ 3, 5, 7 hoặc Thứ 2, 4, 6 Có thể chọn buổi sáng/chiều/tối Sáng: 8:00 - 11:30; Chiều: 13:30 - 17:00; Tối: 17:45 - 21:00 |
Số tiết học trong tuần (1 tiết=45p) | Mỗi buổi 3 tiếng = 4 tiết; 12 tiết / tuần |
Thời lượng khóa học | 15 tuần |
Giáo trình | MENSCHEN Giáo trình mới nhất và được phát miễn phí |
Giáo viên | Người Đức và Người Việt |
Học phí |
|
LỊCH KHAI GIẢNG | KHAI GIẢNG HẰNG TUẦN |
Chủ đề bài học
STT | Chủ đề bài học |
Cấp độ A1.1
| |
1 | Chào hỏi, tạm biệt, tự giới thiệu về bản thân trong tiếng Đức |
2 | Nghề nghiệp, thông tin cá nhân |
3 | Gia đình |
4 | Mua sắm và nội thất, số đếm 10 – 1.000.000 |
5 | Màu sắc, gọi tên các vật dụng hằng ngày |
6 | Hội thoại trong văn phòng |
7 | Hoạt động giải trí |
8 | Gọi tên thời gian, ngày trong tuần |
9 | Gọi tên thực phẩm và các món ăn |
10 | Phương tiện giao thông |
11 | Các hoạt động trong sinh hoạt hằng ngày |
12 | Lễ hội Đức (phần 1) |
Cấp độ A1.2
| |
13 | Học cách chỉ đường |
14 | Nhà cửa, thuê mướn nhà, căn hộ |
15 | Các địa điểm trong thành phố |
16 | Thỏa thuận hay hoãn/hủy bỏ một cuộc hẹn |
17 | Kế hoạch và ước mơ |
18 | Bộ phận cơ thể và tên gọi các bệnh thông thường |
19 | Miêu tả ngoại hình và tính cách |
20 | Công việc nội trợ |
21 | Quy tắc trong giao thông và môi trường |
22 | Trang phục |
23 | Thời tiết |
24 | Lễ hội (phần 2) và kỳ nghỉ |
Thời gian học
Thời gian học | Thứ 2 - thứ 6 Sáng: 8:00-11:30; Chiều: 13:30-17:00; Tối: 17:45-21:00 |
Số tiết học trong tuần (1 tiết=45p) | Mỗi buổi 3 tiếng = 4 tiết; 20 tiết / tuần |
Thời lượng khóa học | 9 tuần |
Giáo trình | MENSCHEN Giáo trình mới nhất và được phát miễn phí |
Giáo viên | Người Đức và Người Việt |
Học phí |
|
LỊCH KHAI GIẢNG | KHAI GIẢNG HẰNG TUẦN |
Chủ đề bài học
STT | Chủ đề bài học |
Cấp độ A1.1
| |
1 | Chào hỏi, tạm biệt, tự giới thiệu về bản thân trong tiếng Đức |
2 | Nghề nghiệp, thông tin cá nhân |
3 | Gia đình |
4 | Mua sắm và nội thất, số đếm 10 – 1.000.000 |
5 | Màu sắc, gọi tên các vật dụng hằng ngày |
6 | Hội thoại trong văn phòng |
7 | Hoạt động giải trí |
8 | Gọi tên thời gian, ngày trong tuần |
9 | Gọi tên thực phẩm và các món ăn |
10 | Phương tiện giao thông |
11 | Các hoạt động trong sinh hoạt hằng ngày |
12 | Lễ hội Đức (phần 1) |
Cấp độ A1.2
| |
13 | Học cách chỉ đường |
14 | Nhà cửa, thuê mướn nhà, căn hộ |
15 | Các địa điểm trong thành phố |
16 | Thỏa thuận hay hoãn/hủy bỏ một cuộc hẹn |
17 | Kế hoạch và ước mơ |
18 | Bộ phận cơ thể và tên gọi các bệnh thông thường |
19 | Miêu tả ngoại hình và tính cách |
20 | Công việc nội trợ |
21 | Quy tắc trong giao thông và môi trường |
22 | Trang phục |
23 | Thời tiết |
24 | Lễ hội (phần 2) và kỳ nghỉ |